Kiến thức về từ loại
* Xét các đáp án :
A. comparability /¸kɔmpərə´biliti/ (n): tính so sánh được
B. comparison /kəmˈpær.ɪ.sən/ (n): sự so sánh
C. comparable /ˈkɒm.pər.ə.bəl/ (a): tương đương, có thể so sánh được
D. comparative /kəmˈpærətɪv/ (a): so sánh, tương đối = comparing different things
=> Ta có: comparative study: nghiên cứu có mục đích để so sánh
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đang thực hiện một nghiên cứu để so sánh về các vấn đề sức khỏe của những người sống ở thành thịvà các khu vực nông thôn.